Thông
Báo Của Tạp Chí Xây
Dựng
Về
Chương Trình Yểm Trợ TPB QLVNCH
Sổ Vàng Giúp TPB/VNCH Trong Dịp Lễ Tạ Ơn 2011.
Trong dịp
lễ Tạ Ơn (24 tháng 11, 2011), chúng tôi đã
nhận được
sự đóng góp của qúi
đồng hương,
thân hữu:
-Cụ Tự Cường:
$102.00
-Ông bà M.Võ: $102.00
-Bác sĩ Trần Ðông Giang: $100.00
-Nha sĩ
- ột
thành viên Trại Gia Binh: $35.00
-Vũ Trường Maxim gây qũy: $1,383.00
-Ông bà Ph.T.Th.: $2,000.00
Tổng cộng
nhận trong tuần lễ cuối tháng 11, 2011: $3,822.00
(Ba
ngàn bẩy trăm tám mươi
bảy đô la).
Tồn qũy
kỳ trước: $94.00
Tổng Cộng: $3,822.00 +
$94.00 = $3,916.00
Chi:
Tiền yểm trợ : $100.00 x 38 TPB
= $3,800.00
Chi phí dịch vụ :
$2.00 x 38 = $76.00
Tổng cộng chi: $3,876.00
Tồn qũy:
$3,916.00 - $3,876.00 = $40.00
Đại diện
Tổ Chức Yểm Trợ TPB/VNCH, chân thành cảm
tạ các ân nhân kể
trên, đã rộng lòng chia xẻ tài
chánh, góp phần an ủi cho những chiến sĩ bạc phước, đang sống hẩm hiu, tủi nhục ở VN.
Mỗi TPB nhận
được $100.00 yểm
trợ .
Sau
đây là danh sách 38 TPB đã nhận được tiền yểm trợ (đã có giấy
hồi báo)
Của
Công Ty Chuyển Tiền LE Tại Houston -
1/ HS Võ Tấn
Sĩ 58/182.765 KBC 4204 (cụt tay phài + Tim+Thận)
- Tỉnh Đồng
Nai
2/ HS Lê văn
Sơn 72/524.426 ĐV 4 Quản-Trị
(cụt chân trái) - Tỉnh Vĩnh Long
3/ B2 Nguyễn văn
Hổ 55/670.431 BĐQ (Liệt tay + chân+…) - Tỉnh Bình Dương
4/ HS Lê Danh 61/200.611 TĐ1/2 /SĐ1BB (bại liệt tay T.+ đầu ) - tỉnh Đồng Nai
5/ B1/ĐPQ Nguyễn văn Bé Hai 49/446.486 KBC 4685 (cụt chân T) - tỉnh Vĩnh Long
6/ B2 Hùynh Đây SQ: 241.500 ĐKĐ/Tam Quang
BĐ (cụt chân T.)
- Khánh Hòa
7/ TS Đặng Hồng
74/212.538 ĐV1/QT (cụt
8/ Tr/ úy Nguyễn văn Lý 42/431.586 TK/BĐ KBC
6710 (cụt
chân T.+) - Tỉnh Khánh Hòa
9/ NQ Lê Phán NQ/243.602
ĐV2/QT (cụt
chân T.), tỉnh Khánh Hòa
10/ B1
Trịnh văn Thanh
77/101.296 SD5/BB.(cụt 2 chân), Sài Gòn.
11/ BKQ Nguyễn Tửu KBC 4670.
(Cụt chân phải+liệt chân trái) Sài Gòn
12/ B2
NGUYỄN VĂN TRÈO
67/613.517 KBC 4685. (Tê Liệt
13/ B2 Bùi quang Vinh 66/160.023
TĐ3/TĐ3/SĐ1BB (Bại liệt hạ chi) TP. Sàigòn
14/ B2/
Lương xuân Dũng
54/644.270 TD146/DPQ.(Cụt 2 Chân)- QUẢNG
15/ B2 Nguyễn ngọc
Tâm
70/220.749 TĐ1/TĐ56/SĐ3BB .(Cụt 2 Chân) - Quảng
16/ Nguyễn Thanh
Nhung nq/182.953 KBC 4032
.(Cụt 2 Chân) Quảng
17/ TĐP. Hùynh Sô NQ/189.795 CK/Bình Sơn (cụt chân T.) Quảng Ngãi
18/ HS Lê Tấn
Phước
73/208.442 LĐ 32/BĐQ (cụt chân T.) Quảng
19/ HS Lê Thỏ
55/201.990 ĐV1/QT (cụt chân P.)
Huế
20/ NQV Nguyễn Mừng NQ/189.876
ĐV1/QT (cụt
chân P.) Quảng Ngãi
21/ B1 Võ Duy Hòa
50/702.689
TĐ139/ĐPQ (cụt chân P.+..) TP Sàigòn
22/ TĐT/NQ Nguyễn văn Khúc 45/329.161
TTQTTU/ KBC 4204
(cụt chân
P.+
23/ B2 Trần văn
Long 64/000.387 TĐ2/12/SĐ 7BB (cụt chân T.+…) TP. Sàigòn
24/ HS Võ văn
Náo
71/108.551 Trinh Sát LĐ5/BĐQ.(Cụt Chân Phải +) SÀI GÒN.
25/ NQ Nguyễn Ðức
Minh NQ/316.620 (mù hai mắt) – KBC 4204 - Ðồng
Nai
26/ B1 Trần văn
Bảy 62/009.937 SD9/BB (bể sọ+cắt ruột+mắt
mờ) Sài Gòn
27/ B2 Tống
Bùi An 76/127.348
ĐĐ2/TĐ3/15/SĐ 9/ BB (cụt
chân T.) Sàigòn
28/ TS Nguyễn
ngọc Tô 73/204.268 SD2/BB. (Cụt
2 Chân) Quảng Ngãi.
29/ B2 Nguyễn văn Michel (Mysên) 72/138.787
TĐ2/TĐ42/SĐ22BB (cụt
30/ B2 Phạm thanh
Tài 76/212.847 SD2/BB. (tê liệt
2 chân+tay trái) Quảng
31/ B2 nguyễn đình
Tân 54/645.328 ĐĐ3/TĐ 117/ĐPQ. (gẫy,
liệt 2 chân) Tỉnh Quảng Ngãi
32/ B1 Lê văn
Dậy
NQ/814.270 CK/Cái Bè.(Cụt Chân Phải) TIỀN GIANG.
33/ B2 Nguyễn Quảng 70/620.616
TĐ60/BĐQ (cụt chân P.+cụt
34/ HS1 NGUYỄN THANH KHA 48/272.039 BCH/LD916/DPQ.(Cụt
Chân Phải) QUẢNG
35/ B2 Nguyễn Phi Hùng 76/206.774
TĐ7/SĐ Dù (Vết thương ở Đầu
Thần Kinh) Huế
36/ HS Lê văn
Hùng 42/135.252 ĐV1/QT (bại liệt chân P.+…) T. Quảng Ngãi
37/ B2 Nguyễn Hùng 53/668.794
TÐ217/ÐPQ (cụt
chân P.+…) T. Bình Định.
38/ B2 Lê Công Cần 67/200.717 - ÐÐ Hắc
Báo SÐ 1BB (cụt 1 chân) - Bình Phước
Cầu xin ơn trên
trả công bội hậu đến qúi vị và gia
đình.
Hải Lăng, Hoàng Minh Thúy
Phạm Gia Khôi, Nguyễn
Thanh Châu